Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
CÔNG KHAI 02 NHÓM TTHC LIÊN THÔNG ĐIỆN TỬ
Ngày cập nhật 27/08/2024

Ngày 25 tháng 6 năm 2024, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 1715/QĐ-UBND, công bố 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xoá đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Quyết định công bố kèm theo).

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thay thế Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC thực hiện liên thông về đăng ký khai tử, xoá đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Thay thế Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã/Công an cấp xã/Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

 

Phụ lục kèm theo Quyết định số 1715/QĐ-UBND

ngày 25/6/2024 của UBND tỉnh

TT

Tên thủ tục hành chính

(Mã TTHC)

Thời gian giải quyết

Lệ phí (nếu có)

Địa điểm và cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

 

A

NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ, CẤP HUYỆN

 1

Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

(2.002621)

Ba (03) ngày làm việc kể từ khi các cơ quan có thẩm quyền giải quyết nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp phải xác minh thì không quá năm (05) ngày làm việc. Nếu tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì thời gian được tính bắt đầu từ ngày làm việc tiếp theo.

 

a. Đăng ký khai sinh:

- 70.000 đồng/trường hợp đối với việc đăng ký khai sinh cấp huyện;

 - 6.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký khai sinh không đúng hạn tại UBND cấp xã (thu bằng 60% mức thu quy định theo Nghị Quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 21/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế)

- Lệ phí trích lục bản sao khai sinh: 8.000 đồng

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi; Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

b. Đăng ký thường trú: Không

c. Đăng ký cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi: Không

 

Nộp hồ sơ trực tuyến bằng cách truy cập vào Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc trên ứng dụng VNeID, lựa chọn mục “Dịch vụ công liên thông khai sinh, khai tử” để thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến và lệ phí theo quy định.

 

 

- Luật Người cao tuổi ngày 23 tháng 11 năm 2009;

- Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;

- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;

- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;

- Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;

- Luật Trẻ em ngày 05 tháng 4 năm 2016;

- Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020;

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 09 tháng 12 năm 2020;

- Nghị định số 63/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện liên thông điện tử hai (02) nhóm thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất;

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 21/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

1) Giải quyết hồ sơ đăng ký khai sinh: UBND cấp xã hoặc UBND cấp huyện đối với trường hợp có yếu tố nước ngoài;

2) Giải quyết hồ sơ đăng ký thường trú: Công an cấp xã;

3) Giải quyết hồ sơ cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 06 tuổi: Bảo hiểm xã hội cấp huyện

 

 

 

B

NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ, CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH

 

2

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất

(2.002622)

- Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết trợ cấp mai táng, tử tuất đối với nhóm Người có công: không quá mười tám (18) ngày làm việc.

- Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng đối với nhóm đối tượng Bảo trợ xã hội: không quá sáu (06) ngày làm việc. Không quá mười một (11) ngày làm việc đối với trường hợp đối tượng là người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hằng tháng.

- Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, trợ cấp tử tuất đối với đối tượng do ngành Bảo hiểm xã hội giải quyết: không quá chín (09) ngày làm việc.

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì thời gian được tính bắt đầu từ ngày làm việc tiếp theo.

a. Đăng ký khai tử:

- 70.000 đồng/trường hợp đối với việc đăng ký khai tử, đăng ký lại khai tử cấp huyện

 - 6.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử tại UBND cấp xã (thu bằng 60% mức thu quy định theo Nghị Quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 21/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế).

- Lệ phí trích lục bản sao khai tử 8.000 đồng.

  - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi; Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

b. Xoá đăng ký thường trú: Không

c. Giải quyết mai táng phí, tử tuất: Không

Nộp hồ sơ trực tuyến bằng cách truy cập vào Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc trên ứng dụng VNeID, lựa chọn mục “Dịch vụ công liên thông khai sinh, khai tử” để thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến và lệ phí theo quy định.

- Luật Người cao tuổi ngày 23 tháng 11 năm 2009;

- Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;

- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;

- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;

- Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;

- Luật Trẻ em ngày 05 tháng 4 năm 2016;

- Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020;

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 09 tháng 12 năm 2020;

- Nghị định số 63/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện liên thông điện tử hai (02) nhóm thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất;

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 21/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

1) Giải quyết hồ sơ đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú: UBND cấp xã, hoặc UBND cấp huyện đối với trường hợp có yếu tố nước ngoài; cơ quan công an;

2) Giải quyết hồ sơ mai táng phí, tử tuất: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội cấp huyện, UBND cấp huyện;

 

 

 

 

 

Phụ lục kèm theo Quyết định số 1715/QĐ-UBND

ngày 25/6/2024 của UBND tỉnh

TT

Tên thủ tục hành chính

(Mã TTHC)

Thời gian giải quyết

Lệ phí (nếu có)

Địa điểm và cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

 

A

NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ, CẤP HUYỆN

 1

Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

(2.002621)

Ba (03) ngày làm việc kể từ khi các cơ quan có thẩm quyền giải quyết nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp phải xác minh thì không quá năm (05) ngày làm việc. Nếu tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì thời gian được tính bắt đầu từ ngày làm việc tiếp theo.

 

a. Đăng ký khai sinh:

- 70.000 đồng/trường hợp đối với việc đăng ký khai sinh cấp huyện;

 - 6.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký khai sinh không đúng hạn tại UBND cấp xã (thu bằng 60% mức thu quy định theo Nghị Quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 21/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế)

- Lệ phí trích lục bản sao khai sinh: 8.000 đồng

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi; Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

b. Đăng ký thường trú: Không

c. Đăng ký cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi: Không

 

Nộp hồ sơ trực tuyến bằng cách truy cập vào Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc trên ứng dụng VNeID, lựa chọn mục “Dịch vụ công liên thông khai sinh, khai tử” để thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến và lệ phí theo quy định.

 

 

- Luật Người cao tuổi ngày 23 tháng 11 năm 2009;

- Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;

- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;

- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;

- Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;

- Luật Trẻ em ngày 05 tháng 4 năm 2016;

- Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020;

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 09 tháng 12 năm 2020;

- Nghị định số 63/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện liên thông điện tử hai (02) nhóm thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất;

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 21/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

1) Giải quyết hồ sơ đăng ký khai sinh: UBND cấp xã hoặc UBND cấp huyện đối với trường hợp có yếu tố nước ngoài;

2) Giải quyết hồ sơ đăng ký thường trú: Công an cấp xã;

3) Giải quyết hồ sơ cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 06 tuổi: Bảo hiểm xã hội cấp huyện

 

 

 

B

NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ, CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH

 

2

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất

(2.002622)

- Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết trợ cấp mai táng, tử tuất đối với nhóm Người có công: không quá mười tám (18) ngày làm việc.

- Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng đối với nhóm đối tượng Bảo trợ xã hội: không quá sáu (06) ngày làm việc. Không quá mười một (11) ngày làm việc đối với trường hợp đối tượng là người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hằng tháng.

- Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, trợ cấp tử tuất đối với đối tượng do ngành Bảo hiểm xã hội giải quyết: không quá chín (09) ngày làm việc.

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì thời gian được tính bắt đầu từ ngày làm việc tiếp theo.

a. Đăng ký khai tử:

- 70.000 đồng/trường hợp đối với việc đăng ký khai tử, đăng ký lại khai tử cấp huyện

 - 6.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử tại UBND cấp xã (thu bằng 60% mức thu quy định theo Nghị Quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 21/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế).

- Lệ phí trích lục bản sao khai tử 8.000 đồng.

  - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi; Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

b. Xoá đăng ký thường trú: Không

c. Giải quyết mai táng phí, tử tuất: Không

Nộp hồ sơ trực tuyến bằng cách truy cập vào Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc trên ứng dụng VNeID, lựa chọn mục “Dịch vụ công liên thông khai sinh, khai tử” để thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến và lệ phí theo quy định.

- Luật Người cao tuổi ngày 23 tháng 11 năm 2009;

- Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;

- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;

- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;

- Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;

- Luật Trẻ em ngày 05 tháng 4 năm 2016;

- Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020;

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 09 tháng 12 năm 2020;

- Nghị định số 63/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện liên thông điện tử hai (02) nhóm thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất;

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 21/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

1) Giải quyết hồ sơ đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú: UBND cấp xã, hoặc UBND cấp huyện đối với trường hợp có yếu tố nước ngoài; cơ quan công an;

2) Giải quyết hồ sơ mai táng phí, tử tuất: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội cấp huyện, UBND cấp huyện;

 

 

 

 

Phụ lục kèm theo Quyết định số 1715/QĐ-UBND

ngày 25/6/2024 của UBND tỉnh

TT

Tên thủ tục hành chính

(Mã TTHC)

Thời gian giải quyết

Lệ phí (nếu có)

Địa điểm và cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

 

A

NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ, CẤP HUYỆN

 1

Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

(2.002621)

Ba (03) ngày làm việc kể từ khi các cơ quan có thẩm quyền giải quyết nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp phải xác minh thì không quá năm (05) ngày làm việc. Nếu tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì thời gian được tính bắt đầu từ ngày làm việc tiếp theo.

 

a. Đăng ký khai sinh:

- 70.000 đồng/trường hợp đối với việc đăng ký khai sinh cấp huyện;

 - 6.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký khai sinh không đúng hạn tại UBND cấp xã (thu bằng 60% mức thu quy định theo Nghị Quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 21/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế)

- Lệ phí trích lục bản sao khai sinh: 8.000 đồng

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi; Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

b. Đăng ký thường trú: Không

c. Đăng ký cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi: Không

 

Nộp hồ sơ trực tuyến bằng cách truy cập vào Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc trên ứng dụng VNeID, lựa chọn mục “Dịch vụ công liên thông khai sinh, khai tử” để thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến và lệ phí theo quy định.

 

 

- Luật Người cao tuổi ngày 23 tháng 11 năm 2009;

- Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;

- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;

- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;

- Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;

- Luật Trẻ em ngày 05 tháng 4 năm 2016;

- Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020;

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 09 tháng 12 năm 2020;

- Nghị định số 63/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện liên thông điện tử hai (02) nhóm thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất;

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 21/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

1) Giải quyết hồ sơ đăng ký khai sinh: UBND cấp xã hoặc UBND cấp huyện đối với trường hợp có yếu tố nước ngoài;

2) Giải quyết hồ sơ đăng ký thường trú: Công an cấp xã;

3) Giải quyết hồ sơ cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 06 tuổi: Bảo hiểm xã hội cấp huyện

 

 

 

B

NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ, CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH

 

2

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất

(2.002622)

- Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết trợ cấp mai táng, tử tuất đối với nhóm Người có công: không quá mười tám (18) ngày làm việc.

- Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng đối với nhóm đối tượng Bảo trợ xã hội: không quá sáu (06) ngày làm việc. Không quá mười một (11) ngày làm việc đối với trường hợp đối tượng là người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hằng tháng.

- Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, trợ cấp tử tuất đối với đối tượng do ngành Bảo hiểm xã hội giải quyết: không quá chín (09) ngày làm việc.

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì thời gian được tính bắt đầu từ ngày làm việc tiếp theo.

a. Đăng ký khai tử:

- 70.000 đồng/trường hợp đối với việc đăng ký khai tử, đăng ký lại khai tử cấp huyện

 - 6.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử tại UBND cấp xã (thu bằng 60% mức thu quy định theo Nghị Quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 21/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế).

- Lệ phí trích lục bản sao khai tử 8.000 đồng.

  - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi; Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

b. Xoá đăng ký thường trú: Không

c. Giải quyết mai táng phí, tử tuất: Không

Nộp hồ sơ trực tuyến bằng cách truy cập vào Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc trên ứng dụng VNeID, lựa chọn mục “Dịch vụ công liên thông khai sinh, khai tử” để thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến và lệ phí theo quy định.

- Luật Người cao tuổi ngày 23 tháng 11 năm 2009;

- Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;

- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;

- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;

- Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;

- Luật Trẻ em ngày 05 tháng 4 năm 2016;

- Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020;

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 09 tháng 12 năm 2020;

- Nghị định số 63/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện liên thông điện tử hai (02) nhóm thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất;

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 21/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

1) Giải quyết hồ sơ đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú: UBND cấp xã, hoặc UBND cấp huyện đối với trường hợp có yếu tố nước ngoài; cơ quan công an;

2) Giải quyết hồ sơ mai táng phí, tử tuất: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội cấp huyện, UBND cấp huyện;

 

 

 

 

Phụ lục kèm theo Quyết định số 1715/QĐ-UBND

ngày 25/6/2024 của UBND tỉnh

TT

Tên thủ tục hành chính

(Mã TTHC)

Thời gian giải quyết

Lệ phí (nếu có)

Địa điểm và cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

 

A

NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ, CẤP HUYỆN

 1

Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

(2.002621)

Ba (03) ngày làm việc kể từ khi các cơ quan có thẩm quyền giải quyết nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp phải xác minh thì không quá năm (05) ngày làm việc. Nếu tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì thời gian được tính bắt đầu từ ngày làm việc tiếp theo.

 

a. Đăng ký khai sinh:

- 70.000 đồng/trường hợp đối với việc đăng ký khai sinh cấp huyện;

 - 6.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký khai sinh không đúng hạn tại UBND cấp xã (thu bằng 60% mức thu quy định theo Nghị Quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 21/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế)

- Lệ phí trích lục bản sao khai sinh: 8.000 đồng

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi; Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

b. Đăng ký thường trú: Không

c. Đăng ký cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi: Không

 

Nộp hồ sơ trực tuyến bằng cách truy cập vào Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc trên ứng dụng VNeID, lựa chọn mục “Dịch vụ công liên thông khai sinh, khai tử” để thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến và lệ phí theo quy định.

 

 

- Luật Người cao tuổi ngày 23 tháng 11 năm 2009;

- Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;

- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;

- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;

- Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;

- Luật Trẻ em ngày 05 tháng 4 năm 2016;

- Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020;

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 09 tháng 12 năm 2020;

- Nghị định số 63/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện liên thông điện tử hai (02) nhóm thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất;

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 21/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

1) Giải quyết hồ sơ đăng ký khai sinh: UBND cấp xã hoặc UBND cấp huyện đối với trường hợp có yếu tố nước ngoài;

2) Giải quyết hồ sơ đăng ký thường trú: Công an cấp xã;

3) Giải quyết hồ sơ cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 06 tuổi: Bảo hiểm xã hội cấp huyện

 

 

 

B

NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ, CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH

 

2

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất

(2.002622)

- Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết trợ cấp mai táng, tử tuất đối với nhóm Người có công: không quá mười tám (18) ngày làm việc.

- Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng đối với nhóm đối tượng Bảo trợ xã hội: không quá sáu (06) ngày làm việc. Không quá mười một (11) ngày làm việc đối với trường hợp đối tượng là người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hằng tháng.

- Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, trợ cấp tử tuất đối với đối tượng do ngành Bảo hiểm xã hội giải quyết: không quá chín (09) ngày làm việc.

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì thời gian được tính bắt đầu từ ngày làm việc tiếp theo.

a. Đăng ký khai tử:

- 70.000 đồng/trường hợp đối với việc đăng ký khai tử, đăng ký lại khai tử cấp huyện

 - 6.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử tại UBND cấp xã (thu bằng 60% mức thu quy định theo Nghị Quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 21/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế).

- Lệ phí trích lục bản sao khai tử 8.000 đồng.

  - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi; Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

b. Xoá đăng ký thường trú: Không

c. Giải quyết mai táng phí, tử tuất: Không

Nộp hồ sơ trực tuyến bằng cách truy cập vào Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc trên ứng dụng VNeID, lựa chọn mục “Dịch vụ công liên thông khai sinh, khai tử” để thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến và lệ phí theo quy định.

- Luật Người cao tuổi ngày 23 tháng 11 năm 2009;

- Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;

- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;

- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;

- Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;

- Luật Trẻ em ngày 05 tháng 4 năm 2016;

- Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020;

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 09 tháng 12 năm 2020;

- Nghị định số 63/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện liên thông điện tử hai (02) nhóm thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất;

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 21/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

1) Giải quyết hồ sơ đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú: UBND cấp xã, hoặc UBND cấp huyện đối với trường hợp có yếu tố nước ngoài; cơ quan công an;

2) Giải quyết hồ sơ mai táng phí, tử tuất: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội cấp huyện, UBND cấp huyện;

 

 

 

 

Tập tin đính kèm:
Văn Phú
Tin cùng nhóm
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 1.104.446
Truy cập hiện tại 69